|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL33
|
Giải ĐB |
239306 |
Giải nhất |
87346 |
Giải nhì |
35326 |
Giải ba |
62638 99797 |
Giải tư |
27994 24992 08203 18128 77467 90914 34854 |
Giải năm |
8119 |
Giải sáu |
0360 7782 9949 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 4,9 | 8,9 | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 4,8 | 1,3,5,9 | 4 | 6,9 | | 5 | 1,4 | 0,2,4 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | | 2,3 | 8 | 2 | 1,4 | 9 | 2,4,7 |
|
XSBD - Loại vé: 08K33
|
Giải ĐB |
245183 |
Giải nhất |
57821 |
Giải nhì |
65537 |
Giải ba |
08596 89165 |
Giải tư |
64694 09923 83680 07002 94636 53347 65423 |
Giải năm |
4235 |
Giải sáu |
2587 8318 3912 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 2,4 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 1,32,6 | 22,8 | 3 | 5,6,7 | 9 | 4 | 1,7 | 3,6 | 5 | | 2,3,9 | 6 | 5 | 3,4,8 | 7 | | 1 | 8 | 0,3,7 | | 9 | 4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV33
|
Giải ĐB |
081142 |
Giải nhất |
58744 |
Giải nhì |
68421 |
Giải ba |
93820 05637 |
Giải tư |
66374 99979 33953 00466 97202 28430 63582 |
Giải năm |
2477 |
Giải sáu |
4431 7486 7453 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2 | 2,3,6 | 1 | | 0,4,8 | 2 | 0,1 | 52 | 3 | 0,1,7 | 4,7 | 4 | 2,4 | | 5 | 32,9 | 6,8 | 6 | 1,6 | 3,7 | 7 | 4,7,9 | | 8 | 2,6 | 5,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
367961 |
Giải nhất |
72214 |
Giải nhì |
57695 |
Giải ba |
17028 41175 |
Giải tư |
05473 81432 35134 84451 89324 34044 14672 |
Giải năm |
6571 |
Giải sáu |
1936 9853 5243 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6,7 | 1 | 4,7 | 3,6,7 | 2 | 4,8 | 4,5,7 | 3 | 2,4,6 | 1,2,3,4 | 4 | 3,4 | 7,9 | 5 | 1,3 | 3 | 6 | 1,2 | 1 | 7 | 1,2,3,5 | 2 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
692107 |
Giải nhất |
17047 |
Giải nhì |
86313 |
Giải ba |
14189 31117 |
Giải tư |
92792 11809 66723 79182 29226 42575 44921 |
Giải năm |
7972 |
Giải sáu |
6522 0252 9011 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 1,22 | 1 | 1,3,7 | 2,5,7,8 9 | 2 | 12,2,3,6 | 1,2 | 3 | | | 4 | 6,7 | 7 | 5 | 2 | 2,4 | 6 | | 0,1,4 | 7 | 2,5 | | 8 | 2,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
666272 |
Giải nhất |
83070 |
Giải nhì |
69415 |
Giải ba |
51404 65899 |
Giải tư |
78387 74340 84435 05427 37065 38827 89594 |
Giải năm |
3760 |
Giải sáu |
9414 4802 8248 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 2,4 | | 1 | 4,5 | 0,6,7 | 2 | 72,9 | | 3 | 5 | 0,1,9 | 4 | 0,8 | 1,3,6 | 5 | | | 6 | 0,2,5 | 22,8 | 7 | 0,2 | 4 | 8 | 7 | 2,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|