|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
834299 |
Giải nhất |
92861 |
Giải nhì |
27621 |
Giải ba |
61534 60838 |
Giải tư |
75006 57148 07084 11035 95937 11081 08217 |
Giải năm |
9487 |
Giải sáu |
4887 7740 0891 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | 2,6,8,9 | 1 | 7,9 | | 2 | 1 | | 3 | 4,5,7,8 | 3,8 | 4 | 0,8,9 | 3 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 1,3,82 | 7 | | 3,4 | 8 | 1,4,72 | 1,4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: T37
|
Giải ĐB |
958227 |
Giải nhất |
58235 |
Giải nhì |
51812 |
Giải ba |
11113 29677 |
Giải tư |
20299 69403 33976 68802 32092 06796 75616 |
Giải năm |
2734 |
Giải sáu |
4033 7337 4432 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | | 1 | 2,3,6 | 0,1,3,9 | 2 | 7 | 0,1,3,7 | 3 | 2,3,4,5 6,7 | 3 | 4 | | 3 | 5 | | 1,3,7,9 | 6 | | 2,3,7 | 7 | 3,6,7 | | 8 | | 9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K3
|
Giải ĐB |
980359 |
Giải nhất |
24624 |
Giải nhì |
59018 |
Giải ba |
86180 11631 |
Giải tư |
13659 29477 80806 91386 52798 57235 62006 |
Giải năm |
7712 |
Giải sáu |
7029 1720 9749 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 62 | 3 | 1 | 2,8 | 1,7 | 2 | 0,3,4,9 | 2 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | 9 | 3 | 5 | 92 | 02,8 | 6 | | 7 | 7 | 2,7 | 1,9 | 8 | 0,6 | 2,4,52 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B9
|
Giải ĐB |
088640 |
Giải nhất |
49324 |
Giải nhì |
82014 |
Giải ba |
18367 70071 |
Giải tư |
87345 71271 81593 40760 49689 97333 70711 |
Giải năm |
8671 |
Giải sáu |
5498 0029 6831 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 1,3,73 | 1 | 1,4 | | 2 | 4,6,9 | 3,9 | 3 | 1,3 | 1,2 | 4 | 0,5 | 4,6 | 5 | | 2 | 6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 13 | 9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,8 |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
586873 |
Giải nhất |
81724 |
Giải nhì |
18458 |
Giải ba |
70124 61490 |
Giải tư |
70553 63902 08690 14030 28155 64925 38522 |
Giải năm |
4573 |
Giải sáu |
4928 3383 2157 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 2,7 | 6 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,42,5,8 | 5,72,8 | 3 | 0 | 22 | 4 | | 2,5 | 5 | 3,5,7,8 | | 6 | 1 | 0,5 | 7 | 32 | 2,5 | 8 | 3 | | 9 | 02 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
274803 |
Giải nhất |
40659 |
Giải nhì |
34476 |
Giải ba |
99694 51347 |
Giải tư |
55106 23053 82799 38846 20952 31944 88587 |
Giải năm |
0129 |
Giải sáu |
0817 7659 6722 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6 | | 1 | 72 | 2,5 | 2 | 2,9 | 0,5 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 4,6,7 | | 5 | 2,3,92 | 0,4,7 | 6 | | 12,4,8 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 2,52,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|