|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
824412 |
Giải nhất |
72305 |
Giải nhì |
11189 |
Giải ba |
94485 33274 |
Giải tư |
63177 61189 33675 14995 22462 87669 61906 |
Giải năm |
7017 |
Giải sáu |
1343 6514 9354 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 2,4,7 | 1,6 | 2 | | 4 | 3 | | 1,5,7 | 4 | 3 | 0,7,8,9 | 5 | 4 | 0 | 6 | 0,2,9 | 1,7 | 7 | 1,4,5,7 | | 8 | 5,92 | 6,82 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: T21
|
Giải ĐB |
003001 |
Giải nhất |
82478 |
Giải nhì |
71069 |
Giải ba |
22549 27296 |
Giải tư |
52148 36012 08040 43807 24904 28812 64905 |
Giải năm |
7329 |
Giải sáu |
7782 7013 6162 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,5,7 | 0 | 1 | 22,3 | 12,6,8 | 2 | 9 | 1,4,7 | 3 | | 0 | 4 | 0,3,8,9 | 0 | 5 | | 9 | 6 | 2,9 | 0 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 2 | 2,4,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T05K4
|
Giải ĐB |
367972 |
Giải nhất |
40216 |
Giải nhì |
60780 |
Giải ba |
04706 69802 |
Giải tư |
64282 16976 25042 88792 98947 93273 60514 |
Giải năm |
1047 |
Giải sáu |
9893 4091 6744 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,6 | 9 | 1 | 4,6,7 | 0,4,7,8 9 | 2 | | 7,8,9 | 3 | | 1,4 | 4 | 2,4,72 | | 5 | | 0,1,7 | 6 | | 1,42 | 7 | 2,3,6 | | 8 | 0,2,3 | | 9 | 1,2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D5
|
Giải ĐB |
068921 |
Giải nhất |
43906 |
Giải nhì |
93258 |
Giải ba |
85751 52979 |
Giải tư |
57302 59469 98024 71881 47690 72580 65918 |
Giải năm |
8476 |
Giải sáu |
4353 4274 5852 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,6 | 2,5,8 | 1 | 8 | 0,5 | 2 | 1,4 | 5 | 3 | | 2,7 | 4 | | 7 | 5 | 1,2,3,8 | 0,7 | 6 | 9 | | 7 | 4,5,6,8 9 | 1,5,7 | 8 | 0,1 | 6,7 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
422286 |
Giải nhất |
75805 |
Giải nhì |
70278 |
Giải ba |
87410 23900 |
Giải tư |
46980 61195 43362 23434 37296 09914 77881 |
Giải năm |
2083 |
Giải sáu |
7528 3111 4587 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,5 | 1,8 | 1 | 0,1,4 | 6 | 2 | 8,9 | 8 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | | 0,8,9 | 5 | | 8,9 | 6 | 2 | 8 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 0,1,3,5 6,7 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
402518 |
Giải nhất |
88959 |
Giải nhì |
29231 |
Giải ba |
13830 90427 |
Giải tư |
20419 97569 19470 20118 59540 24273 42154 |
Giải năm |
0103 |
Giải sáu |
2463 7540 3701 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,7 | 0 | 1,3,5 | 0,3 | 1 | 82,9 | | 2 | 7 | 0,6,7 | 3 | 0,1,9 | 5 | 4 | 02 | 0 | 5 | 4,9 | | 6 | 3,9 | 2 | 7 | 0,3 | 12 | 8 | | 1,3,5,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|