|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
810611 |
Giải nhất |
63782 |
Giải nhì |
40199 |
Giải ba |
47325 14862 |
Giải tư |
55276 06887 00868 63316 33622 04792 89924 |
Giải năm |
0534 |
Giải sáu |
9592 8616 0926 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,5,62 | 2,62,8,92 | 2 | 2,4,5,6 | | 3 | 4 | 2,3 | 4 | | 1,2 | 5 | | 12,2,7 | 6 | 22,8 | 8 | 7 | 6 | 6 | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 22,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
047346 |
Giải nhất |
26457 |
Giải nhì |
44873 |
Giải ba |
03565 84574 |
Giải tư |
11809 92671 91271 66943 94531 36787 12144 |
Giải năm |
5140 |
Giải sáu |
8339 2958 1978 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 3,72 | 1 | | 2,4 | 2 | 2 | 4,7 | 3 | 1,9 | 4,7 | 4 | 0,2,3,4 6 | 6 | 5 | 7,8 | 4 | 6 | 5 | 5,8 | 7 | 12,3,4,8 | 5,7 | 8 | 7 | 0,3 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9-K4
|
Giải ĐB |
933196 |
Giải nhất |
26343 |
Giải nhì |
64538 |
Giải ba |
96498 46843 |
Giải tư |
88716 85094 53031 61455 31237 83532 83218 |
Giải năm |
8107 |
Giải sáu |
3256 7395 3562 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3 | 1 | 6,8 | 3,6 | 2 | 6 | 42 | 3 | 1,2,7,8 | 9 | 4 | 32 | 5,9 | 5 | 5,6 | 1,2,5,9 | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 9 | 1,3,9 | 8 | | 7 | 9 | 4,5,6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
563054 |
Giải nhất |
79807 |
Giải nhì |
28736 |
Giải ba |
87918 71659 |
Giải tư |
64926 22281 50949 74880 85016 47748 48018 |
Giải năm |
6149 |
Giải sáu |
9571 6019 2405 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 7,8 | 1 | 6,82,9 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 6 | 5 | 4 | 8,92 | 0 | 5 | 2,4,9 | 1,2,3 | 6 | | 0,8 | 7 | 1 | 12,4 | 8 | 0,1,7 | 1,42,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T38
|
Giải ĐB |
767276 |
Giải nhất |
38273 |
Giải nhì |
35656 |
Giải ba |
74058 81383 |
Giải tư |
96874 00168 87150 31541 68566 25415 66233 |
Giải năm |
4440 |
Giải sáu |
8705 0576 7611 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5 | 1,4 | 1 | 1,5 | | 2 | | 3,7,8 | 3 | 3 | 7 | 4 | 0,1,8 | 0,1 | 5 | 0,6,8 | 5,6,72 | 6 | 6,8 | | 7 | 3,4,62 | 4,5,6 | 8 | 3 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K4
|
Giải ĐB |
061495 |
Giải nhất |
15296 |
Giải nhì |
08895 |
Giải ba |
51186 32640 |
Giải tư |
61452 74050 13653 20094 67166 26898 81990 |
Giải năm |
5874 |
Giải sáu |
1269 9223 7437 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | | | 1 | | 5 | 2 | 3,4 | 2,5 | 3 | 7 | 2,4,7,9 | 4 | 0,4 | 92 | 5 | 0,2,3 | 6,8,9 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | 4 | 9 | 8 | 6 | 6 | 9 | 0,4,52,6 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|