|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL29
|
Giải ĐB |
153092 |
Giải nhất |
46416 |
Giải nhì |
09618 |
Giải ba |
92097 00748 |
Giải tư |
72184 26206 62367 80668 04887 75134 64218 |
Giải năm |
4796 |
Giải sáu |
0883 2320 8902 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 6,82 | 0,9 | 2 | 02 | 8 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 8 | | 5 | | 0,1,9 | 6 | 7,8 | 6,8,9 | 7 | | 12,4,6 | 8 | 3,4,7 | | 9 | 2,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07K29
|
Giải ĐB |
098982 |
Giải nhất |
93414 |
Giải nhì |
49079 |
Giải ba |
18634 64275 |
Giải tư |
17794 94536 11921 48972 05294 22603 08126 |
Giải năm |
5046 |
Giải sáu |
4906 8014 9546 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 2 | 1 | 42,8 | 7,8 | 2 | 1,6 | 0 | 3 | 4,6 | 12,3,92 | 4 | 62 | 7 | 5 | 0 | 0,2,3,42 | 6 | | | 7 | 2,5,9 | 1 | 8 | 2 | 7 | 9 | 42 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV29
|
Giải ĐB |
064438 |
Giải nhất |
92043 |
Giải nhì |
38515 |
Giải ba |
63950 48453 |
Giải tư |
59474 49453 04376 74723 39735 87039 58641 |
Giải năm |
9498 |
Giải sáu |
9403 0651 4477 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 4,5 | 1 | 5 | | 2 | 3 | 0,2,4,52 | 3 | 5,8,9 | 7,8 | 4 | 1,3 | 1,3 | 5 | 0,1,32 | 7 | 6 | | 7 | 7 | 4,6,7 | 3,9 | 8 | 4,9 | 3,8 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
447050 |
Giải nhất |
97232 |
Giải nhì |
23066 |
Giải ba |
09054 69520 |
Giải tư |
80397 02786 31563 36648 47305 25450 59156 |
Giải năm |
8123 |
Giải sáu |
5996 0143 0438 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 5 | 7 | 1 | | 3 | 2 | 0,3 | 2,4,6,7 | 3 | 2,8 | 5 | 4 | 3,8 | 0 | 5 | 02,4,6 | 5,6,8,9 | 6 | 3,6 | 9 | 7 | 1,3 | 3,4 | 8 | 6 | | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
334828 |
Giải nhất |
99396 |
Giải nhì |
22306 |
Giải ba |
25823 62650 |
Giải tư |
26678 54600 25290 35596 05911 81340 18679 |
Giải năm |
0895 |
Giải sáu |
0158 5857 2816 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,9 | 0 | 0,6 | 1 | 1 | 1,6 | 3 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 2 | | 4 | 0 | 9 | 5 | 0,7,8 | 0,1,92 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 8,9 | 2,5,7 | 8 | | 7 | 9 | 0,5,62 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
444683 |
Giải nhất |
49139 |
Giải nhì |
78252 |
Giải ba |
38598 14931 |
Giải tư |
07688 63106 55983 15356 20515 73849 97338 |
Giải năm |
0780 |
Giải sáu |
7858 3451 8838 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 5 | 5 | 2 | | 82 | 3 | 1,82,9 | | 4 | 9 | 1 | 5 | 1,2,6,8 9 | 0,5 | 6 | | | 7 | 8 | 32,5,7,8 9 | 8 | 0,32,8 | 3,4,5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|