|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
239999 |
Giải nhất |
18218 |
Giải nhì |
58818 |
Giải ba |
34510 96342 |
Giải tư |
48826 73784 61939 07102 06772 32036 23652 |
Giải năm |
9351 |
Giải sáu |
9307 8657 7161 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7 | 5,6 | 1 | 0,82 | 0,4,5,7 | 2 | 6,8 | | 3 | 6,9 | 8,9 | 4 | 2 | | 5 | 1,2,7 | 2,3 | 6 | 1 | 0,5 | 7 | 2 | 12,2 | 8 | 4 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: T32
|
Giải ĐB |
501282 |
Giải nhất |
95826 |
Giải nhì |
05243 |
Giải ba |
07935 05300 |
Giải tư |
86674 99817 72029 51203 22262 63922 68175 |
Giải năm |
9379 |
Giải sáu |
9492 0626 0799 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 7 | 2,62,8,9 | 2 | 2,62,9 | 0,4,5 | 3 | 5 | 7 | 4 | 3 | 3,7 | 5 | 3 | 22 | 6 | 22 | 1 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 2 | 2,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T08K2
|
Giải ĐB |
886838 |
Giải nhất |
71772 |
Giải nhì |
26435 |
Giải ba |
30105 94904 |
Giải tư |
02114 39009 71087 30195 11727 64908 39937 |
Giải năm |
9533 |
Giải sáu |
7936 6685 0662 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8,9 | | 1 | 4 | 6,7 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,5,6,7 8 | 0,1 | 4 | | 0,3,8,9 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 2 | 2,3,5,8 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 5,7 | 0,5 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B8
|
Giải ĐB |
617433 |
Giải nhất |
42679 |
Giải nhì |
99762 |
Giải ba |
49642 00805 |
Giải tư |
97960 83456 40371 42726 74515 58327 36404 |
Giải năm |
2811 |
Giải sáu |
7039 6414 4414 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,5 | 1,7 | 1 | 0,1,42,5 | 4,6 | 2 | 6,7,9 | 3 | 3 | 3,9 | 0,12 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | 1,9 | | 8 | | 2,3,7 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
139750 |
Giải nhất |
98217 |
Giải nhì |
95116 |
Giải ba |
13957 79262 |
Giải tư |
94337 92873 60455 18036 88123 96951 01474 |
Giải năm |
7413 |
Giải sáu |
5124 1084 3394 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5 | 1 | 3,6,7 | 6 | 2 | 3,4 | 1,2,6,7 | 3 | 6,72 | 2,7,8,9 | 4 | | 5 | 5 | 0,1,5,7 | 1,3 | 6 | 2,3 | 1,32,5 | 7 | 3,4 | | 8 | 4 | | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
681437 |
Giải nhất |
73692 |
Giải nhì |
32273 |
Giải ba |
47748 01998 |
Giải tư |
89430 38038 98141 19606 70645 86141 45687 |
Giải năm |
9646 |
Giải sáu |
0272 7312 1861 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 42,6 | 1 | 2 | 1,7,9 | 2 | | 7 | 3 | 0,7,8 | | 4 | 12,5,6,8 | 4,6 | 5 | 6 | 0,4,5 | 6 | 1,5 | 3,8 | 7 | 2,3 | 3,4,9 | 8 | 7 | | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|