|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
125380 |
Giải nhất |
64031 |
Giải nhì |
62590 |
Giải ba |
21994 23251 |
Giải tư |
86037 96533 00683 03698 41204 73913 02809 |
Giải năm |
9078 |
Giải sáu |
6168 5586 0400 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,4,9 | 3,5 | 1 | 3 | | 2 | | 1,3,8 | 3 | 1,3,72 | 0,9 | 4 | | | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 8 | 32 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 0,3,6 | 0 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
766176 |
Giải nhất |
38412 |
Giải nhì |
73462 |
Giải ba |
61919 25688 |
Giải tư |
93765 22542 66165 81596 26821 32371 86496 |
Giải năm |
1950 |
Giải sáu |
8682 2225 9020 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 2,7 | 1 | 2,9 | 1,4,6,8 | 2 | 0,1,5 | 7 | 3 | | | 4 | 2 | 2,62,8 | 5 | 0 | 7,92 | 6 | 2,52 | | 7 | 1,3,6 | 8 | 8 | 2,5,8 | 1 | 9 | 62 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
757953 |
Giải nhất |
88003 |
Giải nhì |
39306 |
Giải ba |
53766 83076 |
Giải tư |
23915 22504 32905 18372 46631 73613 56116 |
Giải năm |
8240 |
Giải sáu |
2120 5274 0013 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3,4,5,6 | 3 | 1 | 32,5,6 | 7 | 2 | 0 | 0,12,3,5 | 3 | 1,3 | 0,7 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 3,8 | 0,1,6,7 | 6 | 6 | | 7 | 2,4,6 | 5 | 8 | | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
330890 |
Giải nhất |
55836 |
Giải nhì |
13024 |
Giải ba |
81970 78920 |
Giải tư |
95516 59969 66915 63460 86495 60059 16754 |
Giải năm |
6075 |
Giải sáu |
5821 0598 6326 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7,9 | 0 | | 2 | 1 | 5,6 | 9 | 2 | 0,1,4,6 | | 3 | 6 | 2,5 | 4 | | 1,7,9 | 5 | 4,9 | 1,2,3,9 | 6 | 0,9 | | 7 | 0,5 | 9 | 8 | | 5,6 | 9 | 0,2,5,6 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
585498 |
Giải nhất |
35236 |
Giải nhì |
06363 |
Giải ba |
88239 23897 |
Giải tư |
60959 61135 08197 06907 24885 24346 36668 |
Giải năm |
0053 |
Giải sáu |
7218 3814 1631 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 3 | 1 | 4,8 | | 2 | | 5,6 | 3 | 1,5,6,9 | 1 | 4 | 0,6 | 3,6,8 | 5 | 3,9 | 3,4 | 6 | 3,5,8 | 0,92 | 7 | | 1,6,9 | 8 | 5 | 3,5 | 9 | 72,8 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K1
|
Giải ĐB |
488763 |
Giải nhất |
71522 |
Giải nhì |
88095 |
Giải ba |
68363 00862 |
Giải tư |
31793 30054 85978 78440 90222 15536 75279 |
Giải năm |
7115 |
Giải sáu |
3641 2936 6058 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 5 | 22,6 | 2 | 22 | 62,9 | 3 | 62 | 5 | 4 | 0,1 | 1,9 | 5 | 4,8 | 32 | 6 | 2,32 | | 7 | 8,9 | 0,5,7 | 8 | | 0,7 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|