|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL36
|
Giải ĐB |
976222 |
Giải nhất |
50203 |
Giải nhì |
67253 |
Giải ba |
94245 63583 |
Giải tư |
61392 17412 92094 11675 48717 99900 70650 |
Giải năm |
9484 |
Giải sáu |
8533 2292 0376 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3 | | 1 | 2,6,7,9 | 1,2,92 | 2 | 2 | 0,3,5,8 | 3 | 3 | 8,9 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 0,3 | 1,7 | 6 | | 1 | 7 | 5,6 | | 8 | 3,4 | 1 | 9 | 22,4 |
|
XSBD - Loại vé: 09K36
|
Giải ĐB |
527832 |
Giải nhất |
92632 |
Giải nhì |
06772 |
Giải ba |
28415 79320 |
Giải tư |
78397 13780 03111 43509 43873 15471 03998 |
Giải năm |
3414 |
Giải sáu |
0732 1087 6660 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,4,52 | 33,7,8 | 2 | 0 | 7 | 3 | 23 | 1 | 4 | | 12 | 5 | | | 6 | 0 | 8,9 | 7 | 1,2,3 | 9 | 8 | 0,2,7 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV36
|
Giải ĐB |
451925 |
Giải nhất |
98937 |
Giải nhì |
24262 |
Giải ba |
43897 32663 |
Giải tư |
54070 44286 73502 39040 40134 28884 58735 |
Giải năm |
8313 |
Giải sáu |
5457 1062 9504 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,42 | | 1 | 3 | 0,62 | 2 | 5 | 1,6 | 3 | 4,5,7 | 02,3,8 | 4 | 0,5 | 2,3,4 | 5 | 7 | 8 | 6 | 22,3 | 3,5,9 | 7 | 0 | | 8 | 4,6 | | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
174550 |
Giải nhất |
40661 |
Giải nhì |
28250 |
Giải ba |
42916 32303 |
Giải tư |
97550 99510 91726 27361 34396 13234 68027 |
Giải năm |
6345 |
Giải sáu |
7939 5878 5484 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,53 | 0 | 3,5 | 62 | 1 | 0,6 | | 2 | 6,7 | 0 | 3 | 4,9 | 3,8 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 03 | 1,2,9 | 6 | 12 | 2 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 4 | 3 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
916474 |
Giải nhất |
21509 |
Giải nhì |
34347 |
Giải ba |
45924 70637 |
Giải tư |
88238 09514 47954 60976 22032 83137 16391 |
Giải năm |
6390 |
Giải sáu |
5083 0456 5450 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 9 | 9 | 1 | 4 | 3 | 2 | 4,6 | 8 | 3 | 2,72,8 | 1,2,5,7 | 4 | 7,8 | | 5 | 0,4,6 | 2,5,7 | 6 | | 32,4 | 7 | 4,6 | 3,4 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
626079 |
Giải nhất |
17828 |
Giải nhì |
26217 |
Giải ba |
17250 23101 |
Giải tư |
14048 84866 20180 53952 52823 32910 12884 |
Giải năm |
0359 |
Giải sáu |
8507 7631 4238 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 1,7 | 0,3 | 1 | 0,7 | 5 | 2 | 3,4,8 | 2,9 | 3 | 1,8 | 2,8 | 4 | 8 | | 5 | 0,2,9 | 6 | 6 | 6 | 0,1 | 7 | 9 | 2,3,4 | 8 | 0,4 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|