|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T07
|
Giải ĐB |
798991 |
Giải nhất |
62267 |
Giải nhì |
91524 |
Giải ba |
89373 15309 |
Giải tư |
32423 59098 55919 17567 93374 68011 30332 |
Giải năm |
6364 |
Giải sáu |
6968 2267 0909 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 92 | 1,9 | 1 | 1,9 | 3 | 2 | 3,4 | 2,7 | 3 | 2 | 2,6,7 | 4 | | | 5 | | | 6 | 4,73,8,9 | 63 | 7 | 0,3,4 | 6,9 | 8 | | 02,1,6 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
546631 |
Giải nhất |
85373 |
Giải nhì |
01891 |
Giải ba |
92519 67009 |
Giải tư |
83920 61613 37823 99463 13808 61212 18118 |
Giải năm |
3859 |
Giải sáu |
4011 8330 7854 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 8,9 | 1,3,9 | 1 | 1,2,3,8 9 | 1 | 2 | 0,3 | 1,2,6,7 | 3 | 0,1 | 5,8 | 4 | | | 5 | 4,9 | | 6 | 3 | | 7 | 0,3 | 0,1 | 8 | 4 | 0,1,5 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K1
|
Giải ĐB |
692017 |
Giải nhất |
01107 |
Giải nhì |
76805 |
Giải ba |
64659 35532 |
Giải tư |
99515 76844 12732 04796 84340 53595 50976 |
Giải năm |
2489 |
Giải sáu |
9501 6846 3874 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 5,7 | 32 | 2 | | | 3 | 22,8 | 4,7 | 4 | 0,4,6 | 0,1,9 | 5 | 9 | 4,7,8,9 | 6 | | 0,1 | 7 | 4,6 | 3 | 8 | 6,9 | 5,8 | 9 | 5,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
974826 |
Giải nhất |
16942 |
Giải nhì |
39399 |
Giải ba |
88722 75108 |
Giải tư |
54631 25656 22952 21057 26040 51550 80192 |
Giải năm |
4585 |
Giải sáu |
9368 7783 9560 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,62,7 | 0 | 8 | 3 | 1 | | 2,4,5,9 | 2 | 2,6 | 8 | 3 | 1 | | 4 | 0,2 | 8 | 5 | 0,2,6,7 | 2,5 | 6 | 02,8 | 5 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSDT - Loại vé: T26
|
Giải ĐB |
515217 |
Giải nhất |
80336 |
Giải nhì |
71368 |
Giải ba |
28307 26127 |
Giải tư |
32052 63676 83509 28840 21963 68089 77548 |
Giải năm |
7146 |
Giải sáu |
7121 1967 8614 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,7,9 | 2 | 1 | 4,7 | 5 | 2 | 1,7 | 6 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 0,6,8 | | 5 | 2 | 0,3,4,7 | 6 | 3,7,8 | 0,1,2,6 | 7 | 6 | 3,4,6 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T06K5
|
Giải ĐB |
820280 |
Giải nhất |
03750 |
Giải nhì |
27129 |
Giải ba |
23712 26246 |
Giải tư |
00587 60142 46433 11131 92310 84357 98842 |
Giải năm |
0690 |
Giải sáu |
5758 3087 1741 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,9 | 0 | 9 | 3,4 | 1 | 0,2 | 1,42 | 2 | 9 | 3 | 3 | 1,3 | | 4 | 1,22,6 | | 5 | 0,7,8 | 4 | 6 | 7 | 5,6,82 | 7 | | 5 | 8 | 0,72 | 0,2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|