|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL22
|
Giải ĐB |
21675 |
Giải nhất |
31012 |
Giải nhì |
07577 |
Giải ba |
58590 14625 |
Giải tư |
60571 13475 15077 90237 07496 54669 75550 |
Giải năm |
4731 |
Giải sáu |
5737 9277 5687 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 3,5,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | | 3 | 1,72 | | 4 | 7 | 2,72 | 5 | 0,1 | 9 | 6 | 9 | 32,4,73,8 | 7 | 1,52,73 | | 8 | 7 | 6 | 9 | 0,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0522
|
Giải ĐB |
48389 |
Giải nhất |
51288 |
Giải nhì |
97550 |
Giải ba |
00981 70579 |
Giải tư |
79021 69843 28787 72216 01554 99263 95849 |
Giải năm |
9641 |
Giải sáu |
1819 0638 7381 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,4,82 | 1 | 6,9 | | 2 | 1 | 4,6 | 3 | 8 | 5 | 4 | 1,3,9 | | 5 | 0,4 | 1 | 6 | 3,9 | 8 | 7 | 9 | 3,8 | 8 | 12,7,8,92 | 1,4,6,7 82 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV22
|
Giải ĐB |
96029 |
Giải nhất |
87987 |
Giải nhì |
75289 |
Giải ba |
25544 13340 |
Giải tư |
14020 37213 55473 79103 36498 18553 18483 |
Giải năm |
1661 |
Giải sáu |
1013 0718 8533 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,3 | 0,2,6 | 1 | 32,8 | | 2 | 0,1,9 | 0,12,3,5 7,8 | 3 | 3 | 4 | 4 | 0,4 | | 5 | 3 | | 6 | 1 | 8 | 7 | 3 | 1,9 | 8 | 3,7,9 | 2,8 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K5
|
Giải ĐB |
93702 |
Giải nhất |
98813 |
Giải nhì |
25472 |
Giải ba |
19874 45450 |
Giải tư |
73338 90691 08262 11994 36337 15522 25120 |
Giải năm |
7415 |
Giải sáu |
7260 2753 2333 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2 | 9 | 1 | 3,5,6 | 0,2,6,7 | 2 | 0,2 | 1,3,5 | 3 | 3,7,8 | 7,9 | 4 | | 1 | 5 | 0,3 | 1 | 6 | 0,2 | 3 | 7 | 2,4,8 | 3,7 | 8 | | | 9 | 1,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K5
|
Giải ĐB |
73743 |
Giải nhất |
89532 |
Giải nhì |
67411 |
Giải ba |
39075 06528 |
Giải tư |
16595 09192 03191 02719 43667 29926 06998 |
Giải năm |
5268 |
Giải sáu |
6406 6933 0941 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,4,9 | 1 | 1,9 | 3,9 | 2 | 3,6,8 | 2,3,4 | 3 | 2,3 | | 4 | 1,3 | 6,7,9 | 5 | | 0,2 | 6 | 5,7,8 | 6 | 7 | 5 | 2,6,9 | 8 | | 1 | 9 | 1,2,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K5
|
Giải ĐB |
80518 |
Giải nhất |
24597 |
Giải nhì |
71434 |
Giải ba |
24732 77699 |
Giải tư |
06594 23352 00504 71855 32873 26888 67907 |
Giải năm |
1978 |
Giải sáu |
1550 6913 2432 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,7 | | 1 | 3,8 | 32,5 | 2 | | 1,7 | 3 | 22,4 | 0,3,6,9 | 4 | | 5 | 5 | 0,2,5 | 8 | 6 | 4 | 0,9 | 7 | 3,8 | 1,7,8 | 8 | 6,8 | 9 | 9 | 4,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|