|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL08
|
Giải ĐB |
549752 |
Giải nhất |
23591 |
Giải nhì |
88857 |
Giải ba |
08820 53022 |
Giải tư |
77181 77154 95724 53907 63059 63089 14478 |
Giải năm |
8158 |
Giải sáu |
3039 4256 3631 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,7 | 3,8,9 | 1 | | 2,52 | 2 | 0,2,4 | 0 | 3 | 1,9 | 2,5 | 4 | | | 5 | 22,4,6,7 8,9 | 5 | 6 | | 0,5 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 1,9 | 3,5,8 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 02K8
|
Giải ĐB |
213541 |
Giải nhất |
28099 |
Giải nhì |
79787 |
Giải ba |
55308 43026 |
Giải tư |
19945 29749 05910 01439 79267 92468 20862 |
Giải năm |
6978 |
Giải sáu |
8633 8349 3541 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 42 | 1 | 0 | 6 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7,8,9 | | 4 | 12,5,92 | 4 | 5 | | 2 | 6 | 2,7,8 | 3,6,8 | 7 | 8 | 0,3,6,7 | 8 | 7 | 3,42,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV08
|
Giải ĐB |
131544 |
Giải nhất |
61498 |
Giải nhì |
58555 |
Giải ba |
10533 63069 |
Giải tư |
93921 92563 77325 79473 08384 42507 63344 |
Giải năm |
1155 |
Giải sáu |
5231 0324 0275 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 2,3 | 1 | | | 2 | 1,4,5 | 3,6,72 | 3 | 1,3 | 2,42,8 | 4 | 42 | 2,52,7 | 5 | 52 | | 6 | 3,9 | 0 | 7 | 32,5 | 9 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
511623 |
Giải nhất |
62234 |
Giải nhì |
50200 |
Giải ba |
17500 49742 |
Giải tư |
94658 35550 93414 05653 01635 10979 72488 |
Giải năm |
1194 |
Giải sáu |
8098 2148 3839 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02 | 8 | 1 | 4 | 4 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 4,5,9 | 1,3,9 | 4 | 2,6,8 | 3 | 5 | 0,3,8 | 4 | 6 | | | 7 | 9 | 4,5,8,9 | 8 | 1,8 | 3,7 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
775305 |
Giải nhất |
62231 |
Giải nhì |
49313 |
Giải ba |
94088 60518 |
Giải tư |
20052 55220 23983 82086 36633 50897 13881 |
Giải năm |
0071 |
Giải sáu |
6478 2292 9057 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 1,3,7,8 | 1 | 1,3,8 | 5,9 | 2 | 0 | 1,3,8 | 3 | 1,3 | | 4 | 0 | 0 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | | 5,9 | 7 | 1,8 | 1,7,8 | 8 | 1,3,6,8 | | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
128129 |
Giải nhất |
91862 |
Giải nhì |
27113 |
Giải ba |
53286 17746 |
Giải tư |
73042 90023 00408 77730 65789 30658 79885 |
Giải năm |
9394 |
Giải sáu |
6985 0154 5530 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 8 | | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 3,9 | 1,2 | 3 | 02 | 5,7,9 | 4 | 2,6 | 82 | 5 | 4,8 | 4,8 | 6 | 2 | 9 | 7 | 4 | 0,5 | 8 | 52,6,9 | 2,8 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|