|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
172727 |
Giải nhất |
13496 |
Giải nhì |
33119 |
Giải ba |
17748 02609 |
Giải tư |
20734 52604 95536 57305 10612 28827 35656 |
Giải năm |
9823 |
Giải sáu |
9587 1850 5055 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5,9 | | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 3,72 | 2 | 3 | 4,6 | 0,3 | 4 | 8 | 0,5,8 | 5 | 0,5,6 | 3,5,9 | 6 | | 22,8 | 7 | | 4,9 | 8 | 5,7 | 0,1 | 9 | 6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
268814 |
Giải nhất |
38239 |
Giải nhì |
79873 |
Giải ba |
47075 65238 |
Giải tư |
03410 41369 61663 69931 60906 32909 78985 |
Giải năm |
8408 |
Giải sáu |
5878 1199 0536 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8,9 | 3,9 | 1 | 0,4 | | 2 | | 6,7 | 3 | 1,6,8,9 | 1 | 4 | | 7,8 | 5 | | 0,3 | 6 | 3,9 | | 7 | 3,5,8,9 | 0,3,7 | 8 | 5 | 0,3,6,7 9 | 9 | 1,9 |
|
XSST - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
274038 |
Giải nhất |
04858 |
Giải nhì |
65510 |
Giải ba |
09351 89323 |
Giải tư |
46039 87815 91402 85356 22052 69603 14450 |
Giải năm |
5941 |
Giải sáu |
7947 3785 1643 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,3 | 4,5 | 1 | 0,5 | 0,2,5 | 2 | 2,3 | 0,2,4 | 3 | 8,92 | | 4 | 1,3,7 | 1,8 | 5 | 0,1,2,6 8 | 5 | 6 | | 4 | 7 | | 3,5 | 8 | 5 | 32 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
311139 |
Giải nhất |
23641 |
Giải nhì |
40542 |
Giải ba |
61161 22853 |
Giải tư |
64087 45679 58039 96549 49017 89225 43472 |
Giải năm |
7851 |
Giải sáu |
4903 5998 7977 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 4,5,6 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 92 | | 4 | 1,2,5,9 | 0,2,4 | 5 | 1,3 | | 6 | 1 | 1,7,8 | 7 | 2,7,9 | 9 | 8 | 7 | 32,4,7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
112448 |
Giải nhất |
23046 |
Giải nhì |
40112 |
Giải ba |
80726 81723 |
Giải tư |
36926 94029 81170 86103 41774 52612 20964 |
Giải năm |
3694 |
Giải sáu |
7569 1873 2729 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | | 1 | 22 | 12,9 | 2 | 3,62,92 | 0,2,7 | 3 | | 0,6,7,9 | 4 | 6,8 | | 5 | | 22,4 | 6 | 4,9 | | 7 | 0,3,4 | 4 | 8 | | 22,6 | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
741762 |
Giải nhất |
28229 |
Giải nhì |
14896 |
Giải ba |
50514 13360 |
Giải tư |
42978 30391 96360 20119 27285 84520 23810 |
Giải năm |
0073 |
Giải sáu |
6631 6747 4225 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,62 | 0 | | 3,9 | 1 | 0,4,9 | 6 | 2 | 0,5,9 | 7 | 3 | 1 | 1 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 6 | 5,6,9 | 6 | 02,2,6 | 4 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 5 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|