|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL33
|
Giải ĐB |
590121 |
Giải nhất |
13476 |
Giải nhì |
64869 |
Giải ba |
67288 19295 |
Giải tư |
99591 78109 77411 74820 35224 62692 50124 |
Giải năm |
5526 |
Giải sáu |
7562 5256 2788 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 1,2,9 | 1 | 1,6 | 6,9 | 2 | 0,1,42,6 | | 3 | 5 | 22 | 4 | | 3,9 | 5 | 6 | 1,2,5,7 | 6 | 2,9 | | 7 | 6 | 82 | 8 | 82 | 0,6 | 9 | 1,2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
689460 |
Giải nhất |
73683 |
Giải nhì |
88400 |
Giải ba |
42774 53406 |
Giải tư |
61347 97019 39567 28645 02121 10373 81298 |
Giải năm |
3497 |
Giải sáu |
2373 2560 3645 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,62 | 0 | 0,6 | 2 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 72,8 | 3 | 0 | 72 | 4 | 52,7 | 42 | 5 | | 0 | 6 | 02,7 | 4,6,9 | 7 | 32,42 | 9 | 8 | 3 | 1 | 9 | 7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV33
|
Giải ĐB |
253197 |
Giải nhất |
34796 |
Giải nhì |
78524 |
Giải ba |
46723 38137 |
Giải tư |
82537 84290 40802 40210 37473 96119 84812 |
Giải năm |
7896 |
Giải sáu |
5987 2575 4052 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2 | | 1 | 0,2,9 | 0,1,5 | 2 | 3,4 | 2,7 | 3 | 72 | 2 | 4 | 8 | 7 | 5 | 2 | 92 | 6 | | 32,82,9 | 7 | 3,5 | 4 | 8 | 72 | 1 | 9 | 0,62,7 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
194034 |
Giải nhất |
65034 |
Giải nhì |
28876 |
Giải ba |
14731 17083 |
Giải tư |
06638 18515 07995 71910 34896 16780 86677 |
Giải năm |
6745 |
Giải sáu |
2226 7174 5366 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 0,5 | | 2 | 6 | 8 | 3 | 1,42,8 | 32,7 | 4 | 5 | 1,4,9 | 5 | | 2,6,7,8 9 | 6 | 6 | 7 | 7 | 4,6,7 | 0,3 | 8 | 0,3,6 | | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
362626 |
Giải nhất |
18128 |
Giải nhì |
14394 |
Giải ba |
67890 50942 |
Giải tư |
08938 70914 43390 17166 35309 30100 80110 |
Giải năm |
6897 |
Giải sáu |
0016 1912 2548 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,92 | 0 | 0,9 | | 1 | 0,2,4,6 | 1,4 | 2 | 6,8 | | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 2,82 | | 5 | | 1,2,6 | 6 | 6 | 9 | 7 | | 2,3,42 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 02,4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
439016 |
Giải nhất |
13754 |
Giải nhì |
11474 |
Giải ba |
81350 61759 |
Giải tư |
95099 94750 73998 02532 15083 20818 52339 |
Giải năm |
5652 |
Giải sáu |
7569 5566 4245 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | | | 1 | 3,6,8 | 3,5 | 2 | | 1,8 | 3 | 2,9 | 5,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 02,2,4,9 | 1,6 | 6 | 6,9 | | 7 | 4 | 1,92 | 8 | 3 | 3,5,6,9 | 9 | 82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|