|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL15
|
Giải ĐB |
42676 |
Giải nhất |
96601 |
Giải nhì |
48587 |
Giải ba |
68561 52051 |
Giải tư |
38037 46146 90141 85411 37411 42635 25185 |
Giải năm |
8406 |
Giải sáu |
1307 2568 6993 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,7 | 0,12,4,5 6 | 1 | 12 | | 2 | | 9 | 3 | 52,7 | | 4 | 1,6 | 32,8 | 5 | 1 | 0,4,7,8 | 6 | 1,8 | 0,3,8 | 7 | 6 | 6 | 8 | 5,6,7 | | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0515
|
Giải ĐB |
85333 |
Giải nhất |
19282 |
Giải nhì |
01193 |
Giải ba |
01834 21947 |
Giải tư |
65927 21135 42823 99032 09389 39292 10007 |
Giải năm |
5833 |
Giải sáu |
1456 1136 0625 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | | 1 | | 3,8,9 | 2 | 3,5,7 | 2,32,9 | 3 | 2,32,4,5 6 | 3 | 4 | 7 | 2,3 | 5 | 0,6 | 3,5 | 6 | 9 | 0,2,4 | 7 | | | 8 | 2,9 | 6,8 | 9 | 2,3 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV15
|
Giải ĐB |
62311 |
Giải nhất |
04494 |
Giải nhì |
47839 |
Giải ba |
63037 24952 |
Giải tư |
66759 00306 85276 68496 38002 89118 43329 |
Giải năm |
2079 |
Giải sáu |
2104 6129 6288 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,6 | 1 | 1 | 1,3,8 | 0,5 | 2 | 92 | 1 | 3 | 7,9 | 0,9 | 4 | | | 5 | 2,9 | 0,7,9 | 6 | | 3 | 7 | 6,9 | 1,82 | 8 | 82 | 22,3,5,7 | 9 | 4,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
94038 |
Giải nhất |
08523 |
Giải nhì |
83524 |
Giải ba |
59417 25724 |
Giải tư |
14500 56225 98027 10192 38633 27007 17536 |
Giải năm |
1718 |
Giải sáu |
2537 4098 1656 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,7 | 1 | 1 | 1,7,8 | 9 | 2 | 3,42,5,7 | 2,3 | 3 | 3,6,7,8 | 22 | 4 | | 2 | 5 | 0,6 | 3,5 | 6 | | 0,1,2,3 | 7 | | 1,3,9 | 8 | | | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K2
|
Giải ĐB |
68655 |
Giải nhất |
15243 |
Giải nhì |
64758 |
Giải ba |
34235 71083 |
Giải tư |
04728 50963 17209 43494 93283 14013 54498 |
Giải năm |
9493 |
Giải sáu |
2801 4008 9220 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,8,9 | 0 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,8 | 1,4,6,82 9 | 3 | 0,5 | 9 | 4 | 2,3 | 3,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 3 | | 7 | | 0,2,5,9 | 8 | 32 | 0 | 9 | 3,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
99419 |
Giải nhất |
49411 |
Giải nhì |
15057 |
Giải ba |
29670 82919 |
Giải tư |
21324 44661 26455 15154 26433 40653 68722 |
Giải năm |
3433 |
Giải sáu |
1064 6884 3163 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,92 | 2 | 2 | 2,4 | 32,5,6 | 3 | 32 | 2,5,6,8 | 4 | 0 | 5 | 5 | 3,4,5,7 | | 6 | 1,3,4,8 | 5 | 7 | 0 | 6 | 8 | 4 | 12 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|