|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
167364 |
Giải nhất |
70922 |
Giải nhì |
34995 |
Giải ba |
16725 26681 |
Giải tư |
08893 15485 08588 57813 04101 98669 21703 |
Giải năm |
2774 |
Giải sáu |
7482 7315 9760 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3 | 0,1,8 | 1 | 1,3,5 | 2,8 | 2 | 2,5 | 0,1,9 | 3 | | 5,6,7 | 4 | | 1,2,8,9 | 5 | 4 | | 6 | 0,4,9 | | 7 | 4 | 8 | 8 | 1,2,5,8 | 6 | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: C41
|
Giải ĐB |
630901 |
Giải nhất |
82908 |
Giải nhì |
78152 |
Giải ba |
79441 40245 |
Giải tư |
73761 54161 13940 93787 33724 04434 17562 |
Giải năm |
4413 |
Giải sáu |
9735 7176 5827 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,4,62,8 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 4,5 | 2,3 | 4 | 0,1,5 | 3,4 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 12,2 | 2,8 | 7 | 6 | 0 | 8 | 1,7 | | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
610543 |
Giải nhất |
80352 |
Giải nhì |
09597 |
Giải ba |
67753 53404 |
Giải tư |
82944 34397 78445 37482 11607 08293 33780 |
Giải năm |
0902 |
Giải sáu |
6357 4089 3598 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,4,7 | | 1 | | 0,4,5,8 | 2 | | 4,5,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,3,4,5 | 4 | 5 | 2,3,7 | 9 | 6 | | 0,5,92 | 7 | | 9 | 8 | 0,2,9 | 8 | 9 | 3,6,72,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10B
|
Giải ĐB |
804234 |
Giải nhất |
68517 |
Giải nhì |
77589 |
Giải ba |
70222 56878 |
Giải tư |
60375 26301 91816 79359 46221 08648 60393 |
Giải năm |
7272 |
Giải sáu |
1802 2029 9356 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,2 | 1 | 6,7 | 0,2,7 | 2 | 1,2,9 | 9 | 3 | 4,8 | 3,9 | 4 | 8 | 7 | 5 | 6,9 | 1,5 | 6 | | 1 | 7 | 2,5,8 | 3,4,7 | 8 | 9 | 2,5,8 | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
632929 |
Giải nhất |
65781 |
Giải nhì |
54034 |
Giải ba |
42676 00377 |
Giải tư |
73582 75134 91284 48610 27962 89635 13533 |
Giải năm |
6621 |
Giải sáu |
0870 8749 0578 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 2,8 | 1 | 0 | 6,8 | 2 | 1,5,9 | 3 | 3 | 3,42,5 | 32,6,8 | 4 | 9 | 2,3 | 5 | | 7 | 6 | 2,4 | 7 | 7 | 0,6,7,8 | 7 | 8 | 1,2,4 | 2,4 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
479834 |
Giải nhất |
45270 |
Giải nhì |
67866 |
Giải ba |
03565 46257 |
Giải tư |
69044 25426 20504 29989 71011 47215 96462 |
Giải năm |
9658 |
Giải sáu |
8483 2585 2265 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 1,5 | 6 | 2 | 6 | 6,8 | 3 | 4 | 0,3,4 | 4 | 4 | 1,62,8 | 5 | 7,8 | 2,6 | 6 | 2,3,52,6 | 5 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1,3,5,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|